Sự miêu tả
Lưỡi cắt đồng cacbua vonfram, còn được gọi là dao cắt lớp cho đồng và hợp kim đồng.
Lưỡi cắt của chúng tôi thể hiện hiệu suất loại bỏ vật liệu đặc biệt, tạo điều kiện cho việc phay bề mặt đồng nhanh chóng và hiệu quả để nâng cao hiệu quả xử lý. Được thiết kế riêng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác, lưỡi cắt này vượt trội trong việc đảm bảo độ mịn và độ chính xác sau xử lý trên bề mặt đồng. Với đặc tính chống mài mòn đáng chú ý, lưỡi cắt này kéo dài đáng kể tuổi thọ của nó, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên và do đó nâng cao hiệu quả sản xuất chung. Được thiết kế tập trung vào việc giảm thiểu lực cản cắt, lưỡi cắt này làm giảm hiệu quả lực cản trong quá trình cắt, hạn chế tích tụ nhiệt trong quá trình gia công, góp phần kéo dài tuổi thọ của dụng cụ và phôi.
Ngoài ra, dụng cụ chuyên dụng của chúng tôi được thiết kế để loại bỏ các lớp gỉ và khuyết tật bị oxy hóa khỏi bề mặt của các dải đồng và hợp kim đồng sau khi trải qua các quy trình cán nóng. Dụng cụ này chuyên dùng để liên tục làm nhám cả mặt trên và mặt dưới của các tấm đồng và hợp kim đồng mỏng được cán trong điều kiện nóng. Lý tưởng cho các ứng dụng trong thiết bị điện tử, chẳng hạn như đầu nối hoặc vật liệu khung chì, dao cắt gọt của chúng tôi được thiết kế để xử lý ngay cả các hợp kim đồng có độ bền cao và khó cắt. Với cacbua xi măng có độ bền cao và công nghệ hàn tuyệt vời, nó không chỉ làm nhẵn bề mặt hiệu quả mà còn góp phần cải thiện năng suất đáng kể cho khách hàng của chúng tôi.
Lưỡi dao này sở hữu hiệu suất loại bỏ vật liệu vượt trội, cho phép phay bề mặt đồng hiệu quả và nhanh chóng để nâng cao hiệu quả xử lý. Lưỡi dao vượt trội trong việc cắt chính xác, đảm bảo độ mịn và độ chính xác của bề mặt đồng sau khi xử lý, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu cao về chất lượng xử lý. Với các đặc tính chống mài mòn đáng chú ý, lưỡi dao kéo dài tuổi thọ của nó, giảm tần suất thay thế và do đó tăng hiệu quả sản xuất chung. Thiết kế của lưỡi dao ảnh hưởng đến khả năng chống cắt, giảm hiệu quả khả năng chống cắt trong quá trình cắt, giảm thiểu tích tụ nhiệt trong quá trình gia công và góp phần kéo dài tuổi thọ của dụng cụ và phôi.



Danh sách điểm
Cấp | Mã ISO | Tính chất vật lý cơ học (≥) | Ứng dụng | ||
Mật độ g/cm3 | Độ cứng (HRA) | TRS N/mm2 | |||
YG3X | K05 | 15.0-15.4 | ≥91,5 | ≥1180 | Thích hợp cho gia công chính xác gang và kim loại màu. |
YG3 | K05 | 15.0-15.4 | ≥90,5 | ≥1180 | |
YG6X | K10 | 14,8-15,1 | ≥91 | ≥1420 | Thích hợp cho gia công chính xác và bán hoàn thiện gang và kim loại màu, cũng như để gia công thép mangan và thép tôi. |
YG6A | K10 | 14.7-15.1 | ≥91,5 | ≥1370 | |
YG6 | K20 | 14.7-15.1 | ≥89,5 | ≥1520 | Thích hợp cho gia công bán tinh và gia công thô gang và hợp kim nhẹ, đồng thời cũng có thể được sử dụng để gia công thô gang và thép hợp kim thấp. |
YG8N | K20 | 14,5-14,9 | ≥89,5 | ≥1500 | |
YG8 | K20 | 14,6-14,9 | ≥89 | ≥1670 | |
YG8C | K30 | 14,5-14,9 | ≥88 | ≥1710 | Thích hợp cho việc lắp máy khoan đá va đập quay và mũi khoan đá va đập quay. |
YG11C | K40 | 14.0-14.4 | ≥86,5 | ≥2060 | Thích hợp để lắp các mũi khoan răng hình đục hoặc hình nón cho máy khoan đá hạng nặng để xử lý các khối đá cứng. |
YG15 | K30 | 13,9-14,2 | ≥86,5 | ≥2020 | Thích hợp cho thử nghiệm kéo của thanh thép và ống thép ở tỷ số nén cao. |
YG20 | K30 | 13,4-13,8 | ≥85 | ≥2450 | Thích hợp để làm khuôn dập. |
YG20C | K40 | 13,4-13,8 | ≥82 | ≥2260 | Thích hợp để sản xuất khuôn dập nguội và ép nguội cho các ngành công nghiệp như chi tiết tiêu chuẩn, vòng bi, dụng cụ, v.v. |
YW1 | M10 | 12,7-13,5 | ≥91,5 | ≥1180 | Thích hợp cho gia công chính xác và bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim nói chung. |
YW2 | M20 | 12,5-13,2 | ≥90,5 | ≥1350 | Thích hợp cho quá trình bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim thấp. |
YS8 | M05 | 13,9-14,2 | ≥92,5 | ≥1620 | Thích hợp cho gia công chính xác các hợp kim chịu nhiệt độ cao gốc sắt, gốc niken và thép cường độ cao. |
YT5 | P30 | 12,5-13,2 | ≥89,5 | ≥1430 | Thích hợp để cắt thép và gang nặng. |
YT15 | P10 | 11.1-11.6 | ≥91 | ≥1180 | Thích hợp cho gia công chính xác và bán hoàn thiện thép và gang. |
YT14 | P20 | 11.2-11.8 | ≥90,5 | ≥1270 | Thích hợp cho gia công chính xác và bán hoàn thiện thép và gang, với tốc độ nạp liệu vừa phải. YS25 được thiết kế đặc biệt cho các hoạt động phay trên thép và gang. |
YC45 | P40/P50 | 12,5-12,9 | ≥90 | ≥2000 | Thích hợp cho các dụng cụ cắt chịu tải nặng, mang lại kết quả tuyệt vời khi tiện thô các sản phẩm đúc và rèn thép khác nhau. |
YK20 | K20 | 14,3-14,6 | ≥86 | ≥2250 | Thích hợp để lắp mũi khoan đá va đập quay và khoan trong các khối đá cứng và tương đối cứng. |
Quy trình đặt hàng

Quy trình sản xuất

Bao bì
